K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.

Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.

          B. free (adj) = miễn phí, tự do

          C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung

          D. donated (adj) = được quyên góp

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái

Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc

Đáp án còn lại:

B. eventually (adv) cuối cùng

C. apart (prep) tách biệt

D. indeed (adv) quả thực, thành thực

Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.

20 tháng 2 2018

Đáp án : D

Cấu trúc: tobe under an/ no obligation: chịu (không) chịu ơn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. permission /pə'min/(n): sự cho phép

B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục

C. protection /prə'tekn/(n): sự bảo vệ

D. decision /di'siʒn/(n): quyết định

Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.

30 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: allow sb to V: cho phép ai làm việc gì
Trong câu động từ allow đang dùng ở dạng bị động nên tân ngữ sb đã được chuyển lên trước làm chủ ngữ => be allowed to V
Dịch: Chúng tôi không được phép mặc quần jean ở trường.

24 tháng 5 2019

Chọn đáp án B

Ta thấy cấu trúc của câu điều kiện loại 2 – điều kiện trái hiện tại:

If + S1 + V (quá khứ đơn/were), S2 + would do sth

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Nếu giáo viên của chúng ta ở đây bây giờ, thầy ấy sẽ giúp chúng ta giải bài tập khó nhằn này.

24 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta thấy “were not maintained” => Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

            If + S + V(quá khứ), S + would + V(nguyên thể).

Dịch: Nếu đa dạng sinh học biển không được duy trì, sinh vật biển sẽ bị đe dọa.

30 tháng 11 2019

 

Đáp án : A

Câu điều kiện loại 2, giả định điều không có thật trong hiện tại: If + S + V-ed/were…, S + would/might/could + V