Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B
“Parent of Thomas” cần mạo từ “the” để xác định
“Robberry” (vụ trộm cắp)- đã xảy ra => cần mạo từ “the” để xác định
Cụm từ “ at home” không dùng mạo từ
ð Đáp án B
Tạm dịch: Bố mẹ của Thomas nói rằng anh ta ở nhà vào thời điểm xảy ra vụ trộm cướp.

Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đáp án là C.
Although +S + V: mặc dù
In spite of = Despite + Ving / Cụm danh từ: mặc dù
While: trong khi
Câu này dịch như sau: Mặc có sự tăng trưởng nhanh chóng về dân số và phát triển công nghiệp, một số nhóm người vẫn có thể chung sống hòa hợp với hành tình này.
rapid population increases and industrial growth là cụm danh

Chọn đáp án D
Câu đầy đủ: Malaria is a disease which is transmitted by anopheles
=> Malaria is a disease transmitted by anopheles.
=> Bệnh sốt rét là bệnh bị lây truyền bởi muỗi sốt rét

Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn D
Trước và sau “and” các từ được liệt kê có cùng từ loại-> cần tìm 1 danh từ -> moral restraint: gò bó tinh thần.