Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B
Cụm từ: head for a fall [ gặp rắc rối]
Câu này dịch như sau: Các cô gái sẽ sớm gặp rắc rối. Họ đi làm muộn và buôn chuyện qua điện thoại hàng giờ
Đáp án là D.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Ta thây câu Reese nói có “remember………….- Hãy nhớ ” câu mệnh lệnh chỉ nhắc nhở
=> D. Thanks. I’ll keep that in mind. - Cảm ơn. Tớ sẽ nhớ.
Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.
Đáp án D
Abundantly (adv): Phong phú
Severely (adv): Nghiêm trọng
Numerously (adv): nhiều
Heavily (adv): Nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
abundantly (adv): phong phú, dư thừa
severely (adv): nghiêm trọng
numerously (adv) = many: nhiều về số lượng
heavily (adv) = a lot: quá nhiều
Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”.
to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ.
Đáp án D.
So that + mệnh đề: để làm gì.
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”
Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
Đáp án B.
Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).
Đáp án A
Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.
Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận
To get on: chịu đựng, sống sót (trong câu này đồng nghĩa với get along)
To get round: giải quyết thành công, khắc phục được
To get through: dùng hết, tiêu thụ hết
Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đông giá lạnh và khó khăn nữa.