Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Thì quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing
- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào.
Trong ngữ cảnh này thì hành động “nhìn thấy” xen ngang vào hành động “đọc sách” đang diễn ra trong quá khứ => động từ “read” chia ở thì quá khứ tiếp diễn
ð Đáp án D (Khi tôi nhìn Peter thì cậu ấy đang đọc sách.)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C
Câu này hỏi về thứ tự các tính từ. plastic: nhựa ( chất liệu ); small: nhỏ ( kích cỡ ); black: đen ( màu sắc ). Thứ tự các tính từ như sau: kích cỡ - màu sắc - chất liệu => Đáp án là D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
continue doing/ to do something: tiếp tục làm gì
advise somebody to do something: khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Bố tôi vẫn tiếp tục hút thuốc mặc dù bác sĩ khuyên ông bỏ thói quen này nhiều lần.
Chọn D
Đáp án C
File: lập hồ sơ, viết biên bản
File charge: viết biên bản phạt
Address: giải quyết
Record: ghi
Apply: áp dụng
Tạm dịch: May mắn là cảnh sát đã quyết định không viết biên bản phạt, ngoài việc cảnh cáo và thả anh ấy đi
Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì
Các động từ còn lại:
Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì