K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: Câu trên mang nét nghĩa phỏng đoán sự việc => dùng thì hiện tại đơn

“The existence of many stars in the sky” là chủ ngữ số ít => loại A, chọn D

Dịch nghĩa: Sự tồn tại của nhiều ngôi sao trên bầu trời khiến chúng ta nghi ngờ rằng có thể có sự sống trên hành tinh khác

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 4 2017

Đáp án A.

device(n): thiết bị

machinery(n): máy móc

equipment(n): trang thiết bị

vehicle(n): phương tiện

Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể

12 tháng 4 2018

Đáp án D

Get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn

Put up with: chịu đựng

11 tháng 2 2019

Đáp án C

Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII” 

Dịch: “Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà.”

27 tháng 9 2018

Đáp án C

25 tháng 7 2019

Đáp án : C

“enables” -> “enable”

Danh từ đi với động từ này là conditions – số nhiều, nên động từ được chia là enable

29 tháng 6 2017

Đáp án B

Câu điều kiện loại 2, dạng đảo ngữ. Cấu trúc:

Were S + to V, S would V.

à Câu hỏi: Were S + to V, would S V?

Dịch: Nếu bạn được đề nghị công việc đó, bạn có phải chuyển tới một thành phố khác không?

25 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin