K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)

B. to cross out: xóa bỏ

C. to break off: rời ra, lìa ra

D. to try on: thử cái gì

Vậy chọn đáp án A

29 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.

A. change (n): tiền thừa

B. supply (n): cung cấp

C. cash (n): tiền mặt

D. cost (n): trị giá

- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.

Đáp án A là phù hợp nhất.

MEMORIZE

- note (n): lời ghi chú, lời chú giải; thư nhắn; phiếu, giấy, tiền giấy; nốt, phím

- note (v): ghi chép, chú ý, chú thích

- to make/ take notes: ghi chép

- to take note of: chú ý đến

- to drop sb a note: gửi cho ai một bức thư ngắn

18 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.

    A. change (n): tiền thừa

    B. supply (n): cung cấp

    C. cash (n): tiền mặt

    D. cost (n): trị giá

- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.

Đáp án A là phù hợp nhất.

25 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Spill: đánh đổ ( chất lỏng)

Spread: trải, phát tán

Flood: lũ lụt

Flow: chảy

Câu này dịch như sau: Cẩn thận! Đừng đánh đổ nước uống trên bàn

20 tháng 8 2019

Chọn C

5 tháng 2 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận! Đừng để đồ uống tràn ra mặt bàn.

Phân tích đáp án:

          A. spill (v): làm tràn, làm đổ, đánh đổ; tràn ra, chảy ra (ví dụ như nước)

Ex: I managed to carry three full glasses without spilling a drop.

      Water had spilled out of the bucket onto the floor.

      Katie almost spilled her milk: Kate gần như đổ hết sữa ra.

          B. spread (v): trải, giăng ra, truyền đi, tản ra

Ex: Revolution quickly spread from France to Italy: Cách mạng nhanh chóng lan tỏa từ Pháp đến Ý.

          C. flood (v): làm ngập, lụt.

Ex: Towns and cities all over the country have been flooded: Các thị trấn và thành phố trên cả nước đều đã bị ngập lụt.

          D. flow (v): chảy (dòng nước).

Ex: If the windows are shut, air cannot flow freely through the building.

29 tháng 8 2018

Đáp án D

Cấu trúc: blame sb for sth [ đổ lỗi cho ai về việc gì ]

Explain sth to sb: giải thích cái gì với ai

Câu này dịch như sau: Cô ấy đổ lỗi cho tôi về việc không giải thích bài học cho cô ấy cẩn thận

24 tháng 2 2017

Đáp án B

Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính