Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cụm tính từ excited about: thích thú/ phấn khích vì việc gì đó
Câu này dịch như sau: Ngày mai Helen sẽ đến Đức trong chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất phấn khích về việc này
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
Đáp án A
Concerned about something: lo lắng cho điều gì
Careful: cẩn thận
Nervous: lo lắng
Confused: lúng túng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ
Đáp án A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”
S + have/ has + Ved/ V3
Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần
Chọn A
Peter: “ Đây là chuyến đi đầu tiên của bạn đến Far East phải không?” -> Peter gặp John ở Far East lần đầu và hỏi câu này ->có 2 trường hợp có thể xảy ra. Một là đúng như dự đoán của Peter, hai là đến nhiều lần rồi. -> Chỉ có đáp án A là đúng nhất.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì
Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Đáp án C
To be excited about something: hào hứng về cái gì
Dịch: Rose sẽ đi đến Việt Nam ngày mai trong chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô ấy rất hào hứng về nó.