Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?
Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:
Invited => Didn’t he
=>Chọn D
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.
If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ.
If only + S + had Ved/V3
Đáp án C.
Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì công việc đã được hoàn thành rồi.
Chọn C.
Đáp án C
Ta thấy vế trước có: By the time: trước và tomorrow: ngày mai. Vậy đây sẽ là câu phức thời gian tương lại. Vì thế vế sau sẽ chia tương lai.
Ngoài ra, vế sau có “the work: công việc” là danh từ chỉ vật làm chủ ngữ. Vì thế vế này sẽ chia ở dạng bị động. Xét 4 đáp án thì chỉ có C và D là bị động.
Do có by the time nên sẽ có hành động trước sau. Hành động vế đầu xảy ra sau còn hành động vế sau xảy ra trước. Vì vậy vế sau sẽ là tương lai hoàn thành và ở bị động (will have been PII).
=> đáp án đúng là C.
Dịch: Trước khi bạn đến đây vào ngày mai, công việc sẽ được hoàn thành.
Đáp án C
as soon as: ngay sau khi
Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.
Dịch nghĩa: Nói cô ấy đến và gặp tôi ngay sau khi cô ấy vừa hoàn thành công việc.
Chọn đáp án C
as soon as: ngay sau khi
Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.
Dịch nghĩa: Nói cô ấy đến và gặp tôi ngay sau khi cô ấy vừa hoàn thành công việc.
Đáp án D
At random: ngẫu nhiên
Chronologically: theo thời gian
Punctually: đúng giờ
In sequence: theo thứ tự
Dịch: Taxi không đến theo bất cứ một lịch trình nào, chúng đến và đi một cách ngẫu nhiên
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. compliments (n): những lời khen B. problems (n): những vấn đề
C. complaints (n): những lời phàn nàn D. criticism (n): sự chỉ trích
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta đã nhận được nhiều phàn nàn về sự thiếu kiên nhẫn của một số nhân viên bán hàng.
Đáp án B
come to: đến
come around: ghé qua
come about = happen: xảy ra
come away: đi, rời khỏi
Dựa vào ngữ nghĩa chọn “come around”
Dịch: Hãy ghé qua đây và thăm chúng tôi một lúc nào đó. Bạn luôn được chào đón.