Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
In terms of = về vấn đề gì, về mặt gì. Practicality = tính thực tế.
Đáp án D
A.thay mặt/ đại diện cho
B. để mà/ nhằm mục đích để
C. bất kế
D. xét về mặt nào đó
Câu này dịch như sau: Dự án của chúng tôi thành công xét về mặt tính thực tiễn
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Formal (adj) : trang trọng Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết
Formality (n) : sự trang trọng Informality (n) : sự không trang trọng
Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.
Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Câu đề bài: Một thành viên của nhóm kế hoạch đã cãi lại sếp và bị đuổi việc ngay lập tức.
Đáp án C. talked back to
To talk back to sb = to answer sb in a rude way: nói chuyện thô lỗ,
Các đáp án còn lại:
A. come up against a problem: vấp phải 1 vấn đề;
B. come up with an idea: nảy ra một ý tưởng;
D. put up with sb/sth: chịu đựng ai/cái gì.
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Đáp án B
- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức
- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật
- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng
- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật
- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.
Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D
A không phù hợp nghĩa
ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
impertiment (adj): xấc xược
A. inadequate (adj): không đầy đủ B. smooth (adj): mịn
C. healthy (adj): khỏe mạnh D. respectful (adj): kính trọng
=> impertiment >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.
Chọn D
Đáp án A
In term of: chủ đề bàn luận
With a view to doing sth: mục đích làm gì đó
On behlaf of sb: đại diện
Reguardless: mặc dù