K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ.

The first / second / last / … + to + V(nguyên thể) = là người, vật đầu tiên / thứ hai / cuối cùng / … làm việc gì

Chủ ngữ (Mary) là người chịu sự tác động của hành động phỏng vấn (interview), do đó sau “to” sử dụng dạng bị động: động từ “to be” giữ nguyên là “be”, còn động từ “interview” chia phân từ.

Dịch nghĩa: Mary là ứng cử viên cuối cùng được phỏng vấn

13 tháng 9 2019

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 11 2019

Đáp án D

16 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: to be +adj

=>loại stress(n)                                 stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng                              stressing (Ving): làm cho căng thẳng

Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng

27 tháng 6 2018

Đáp án B

Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ 

S + be + very + tính từ => loại A, D 

Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]

Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]

Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng

7 tháng 1 2018

Đáp án A.

Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định should they vì phía trước có dùng động từ khuyết thiếu should và từ phủ định never.

Tạm dịch: Các thí sinh đừng bao giờ nên đi phỏng vn muộn, phi vậy không?

19 tháng 11 2019

Đáp án B

Trạng từ bổ sung ý nghĩa cho câu trong thì hiện tại hoàn thành được đặt nằm giữa have/has và been

2 tháng 5 2017

Đáp án B.

- reaction to sth: sự phản ứng đi với cái gì.

- opinion about on sth = feeling about sth: quan đim về việc gì

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Feeling of sth (n): cảm giác về cái gì

Reaction to sb/ sth: sự phản ứng với ai/ cái gì

Capital (n): thủ đô/ vốn

Opinion of/ about/ on sb/ sth: quan điểm về ai/ cái gì

 ð Đáp án B (Thật là khó để đoán xem phản ứng của cô ấy với tin đó sẽ như thế nào.)