Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
A. Sure, take your time: Chắc chắn rồi. Cứ bình tĩnh.
B. Let’s discuss that some time: Hãy bànf về chuyện đó vào lúc khác.
C. Don’t change your mind, please: Đừng có thay đổi ý định nữa, xin bạn đấy.
D. The party begins at 2 pm: Buổi tiệc bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
Dịch nghĩa: Tôi có phải thay quần áo không? - Có chứ, cứ bình tĩnh.
Đáp án là B
Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2
Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]
Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn
Đáp án B
- No matter what = Whatever: dù có gì… đi chăng nữa
E.g: Whatever happens, you know that I’ll stand by you.
- Whether … or: hoặc … hoặc
- Because: bởi vì
- Although + : mặc dù
ð Đáp án B (Tôi sẽ không thay đổi quyết định dù bạn nói gì đi chăng nữa.)
Đáp án B
Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.
Đáp án là A.
Làm ơn đừng mời cô ấy đến bữa tiệc.
A. Mình muốn bạn không mời cô ấy đến bữa tiệc.
B. Tôi không muốn mời cô ấy đến bữa tiệc.
C. Làm ơn đừng hỏi cô ấy về bữa tiệc.
D. Bạn yêu cầu cô ấy đến bữa tiệc à?
Cấu trúc: S + would rather + S + Ved/ V2 [ muốn ai đó làm việc gì ]
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A
Đáp án : A
“Sure, take your time.”: Chắc chắn rồi, cứ từ từ. Ở đây có thể hiểu là “take your time to change clothes”