Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)
Decisive: Adj
Decide: Verb
Decisively: Adverb
Decision: Noun
=>Chọn D
Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.
Đáp án : C
“fee”: học phí, lệ phí
“finance”: tài chính
“fine”: tiền phạt
“pension”: tiền lương hưu, tiền trợ cấp
Đáp án A
- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)
E.g: She seemed undecided whether to go or stay.
Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)
Đáp án B
Run out: hết (thời hạn)
Dịch: Bạn có thể ở lại đây cho đến khi visa của bạn hết hạn
Đáp án A
Nói đến một thói quen trong QK → dùng “would + V”
Dịch: Bất cứ khi nào anh ấy đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy đều châm một điếu xì gà để tỉnh táo
Đáp án A
Kiến thức: would + Vo: mô tả thói quen, hành động thường xảy ra trong quá khư.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy l hút thuốc để tỉnh táo
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì
Tạm dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.
Chọn B
“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó