Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.
Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện địa.
Đáp án B.
Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.
Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện địa
Đáp án B
Kiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn
Xét cấu trúc câu:
Robert Merton: chủ ngữ
Discusses: động từ chính của câu
=> _____ a classic: có vai trò là mệnh đề bổ ngữ
=> chọn B (ban đầu : “is now considered" giản lược còn "now considered")
Tạm dịch: Trong khoa học xã hội, được coi là một tác phẩm kinh điển, Robert Merton thảo luận về các lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội đã đóng góp cho sự phát triển của khoa học hiện đại.
Đáp án : C
Cấu trúc “to be worth doing”: đáng/có giá trị trong việc làm gì
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: consider + V-ing: cân nhắc làm gì, tính làm gì
Dịch: Tôi đang tính đến chuyện về quê.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án C
Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ
- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm
E.g: It is not easy to find employment in the countryside.
- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp
E.g: Ihe government must deal with unemployment.
- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp
E.g: 1 have been unemployed for a long time.
- Employ /im'plɔi/ (v): thuê
E.g: The company employs people on short contracts.
Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)
Đáp án B.
Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.
Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện đại.