Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
A
Kiến thức: liên từ
Neither...nor...: không...cũng không
Both...and...: cả ...và
Either...or...: hoặc là
Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.
=> Chọn A
Chọn A
Arraging the table: sắp xếp bàn ăn
Động từ “hear” không được dùng ở thể tiếp diễn nên ta chọn động từ “listen to”
Dịch câu: Trong khi họ sắp xếp bàn ăn thì anh ấy nghe đài.
Đáp án A
+Thấy “were” => chủ ngữ là “ A number of N”
Cấu trúc: A number + N đếm được + V-chia số nhiều.
= The number + N đếm được + V-chia số ít.
+Dùng “The number” do đã xác định ở vế trước.
Dịch: Có nhiều cậu bé đang bơi trong hồ nhưng tôi không biết số lượng chính xác là bao nhiêu.
A
+ “ were”=> Chủ ngữ là “ a number of N”
Cấu trúc: A number of + N đếm được + V chia số nhiều
+ dùng “ the number” do vế trước đã xác định
=>Đáp án: A
Tạm dịch: Một số cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số lượng là bao nhiêu.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.
Đáp án B