Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. Environment-friendly: thân thiện với môi trường
B. Time-consuming: tốn thời gian
C. Labor-saving: tiết kiệm sức lao động
D. Pollution- free: không gây ô nhiễm
ð Đáp án C
Tạm dịch: Việc nhà ít mệt mỏi và nhàm chán nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm lao động.
Đáp án A
A. labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động.
B. environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường.
C. pollution-free (adj): không ô nhiễm.
D. time-consuming (adj): tốn thời gian.
Dịch: Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Chọn A.
Đáp án A
Xét 4 đáp án ta có:
A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)
B. things: vật dụng (nó chung)
C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)
D: furniture: đồ nội thất
Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động
Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng.
Đáp án D.
Ta có các cụm từ cố định:
- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì
- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì
- Take part in: tham gia vào
Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.
Chọn B
since = as = because: bởi vì
although + S + V = inspite of + noun/V-ing = despite + noun/V-ing: mặc dù
because of + noun/V-ing: bởi vì
Do ngữ cảnh mà trường hợp này phải dùng từ có nghĩa “mặc dù”.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời không được sử dụng rộng rãi mặc dù nó thân thiện với môi trường.
Chọn B
Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.
Đáp án D
Jeopardy /’dʒepədi/ (n): nguy cơ, nguy hiểm
+ In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm
E.g: The war has put thousands of lives in jeopardy.
- Difficulty (n): sự khó khăn
- Problem (n): vấn đề
- Threat /θret/ (n): mối đe dọa
+ Threat to sth: mói đe dọa cho cái gì
E.g: Smoking poses a serious threat to your health. (Hút thuốc lá là mối đe dọa cho sức khỏe của bạn.)
Đáp án D (Ô nhiễm không khí đe dọa đến sức khỏe con người và môi trường.)
Kiến thức kiểm tra:
A. Alike (adj/adv): Giống
Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như…
B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như …
C. Dislike (v): Không thích
D. Liking (n): Sự yêu thích
Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện.
Chọn B
Đáp án C
- Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường
- Time-consuming (adj): tốn thời gian
- Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động
- Pollution - free (adj): không gây ô nhiễm
Đáp án C (Công việc nhà ít mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào việc phát minh ra các thiết bị tiết kiệm lao động.)