K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2019

Đáp án C

Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình

Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.

18 tháng 6 2019

Đáp án là A. to ingratiate oneself with everybody: làm cho mọi người mến mình

1 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc: “ingratiate oneself with sb: làm cho ai mến mình”

Dịch: Rose đã cố gắng làm hòa đồng với tất cả mọi người bằng cách cho họ những lời khen.

31 tháng 12 2017

                               Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .

Đáp án B: đầu hàng

Các đáp án còn lại:

A. từ bỏ                       B. sắp đặt                  D. mang tới

To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;

To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 10 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: Bồi thẩm đoàn khen ngợi cô ấy kiến thức tuyệt vời về chủ đề này.

Pay compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) on sth = compliment/ˈkɒmplɪment/ (v) on sth: khen ngợi ai về việc gì 

30 tháng 4 2019

Đáp án là B. compliment (n,v) on something: khen ngợi về……

28 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Pay compliment(s) on sth = khen ngợi

Dịch nghĩa: Giám khảo khen ngợi cô ấy về kiến thức tuyệt vời của cô ấy về chủ đề này.

          B. gave (v) = đưa cho

          C. made (v) = làm, khiến cho

          D. said (v) = nói

5 tháng 11 2018

Đáp án : A

Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ

Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.

30 tháng 9 2017

B

demolish:phá hủy

evict: đuổi ai ra khỏi nhà ở, đất đai

reject:bác bỏ ( yêu cầu) / loại bỏ ( thí sinh) / từ chối không tiếp

evacuated: sơ tán, rút khỏi ( nơi nào, quân sự)

Câu này dịch như sau: Cặp vợ chồng này cuối cùng đã bị chủ nhà đuổi đi sau 6 tháng không đóng tiền nhà.