Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo
tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
Đáp án A.
- water-proof (adj): không thấm nước.
- snow-white (adj): trắng như tuyết.
Đáp án : D
Những tính từ ghép:
- air-tight: kín hơi
- water-proof: chống nước
- snow-white: trắng tinh, trắng như tuyết
Chọn đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi.
Đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi
Đáp án A.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn
Đáp án B
A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng
A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]
A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]
Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj
A: airtight : kín gió; water - proof: không thấm nước; snow - white : trắng như tuyết