Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì
allege (that …) (v): cáo buộc
blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì
charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)
Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.
Chọn D
Kiến thức: Modal verb
Tạm dịch:
Tôi nghĩ bạn hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
A. Bạn đã hoàn toàn hài lòng khi màn trình diễn kết thúc.
B. Đến cuối màn trình diễn, bạn chắc hẳn đã rất vui.
C. Bạn phải hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
D. Đến cuối màn trình diễn, bạn hẳn đã phải hoàn toàn hài lòng.
Chọn D
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Either …or…: không 1 trong 2
Neither …nor…: không cả 2
Both …and…: cả 2
Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Đáp án C
Cụm từ: not at all [ hoàn toàn không/ không chút nào cả]
Just: chỉ/ vừa mới
Absolutely: hoàn toàn là/ rất ;
sau nó phải là tính từ
Very: rất
Câu này dịch như sau: Vở kịch hoàn toàn không phải là cái mà chúng tôi mong đợi
Đáp án C
Thành ngữ: not at all = không….chút nào
Dịch: vở kịch không như những gì chúng tôi đã mong chờ chút nào.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: can/ could (not) + possibly + V(nguyên thể): nhấn mạnh khả năng có (không) thể xảy ra
Ngoài ra ta có:
- be likely to V: có thể làm gì (trong tương lai)
- certainly (adv): chắc chắn, nhất định
- potentially (adv): có tiềm năng
Dịch: Khi tỉnh dậy, anh ta nhận ra rằng những điều anh ta mơ thấy có thể sẽ chẳng bao giờ xảy ra.
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
Đáp án là A.
Tobe satisfied with st: hài lòng với cái gì