Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Distinguish (v): phân biệt
Differ (v): khác
Separate (v): chia tách
Solve (v): giải quyết
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn A
Dịch: Những người học tiếng Anh như một ngôn ngữ nước ngoài thường không phân biệt được âm thanh lạ trong ngôn ngữ này.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…)
B. convey (v): truyền tải (ý nghĩa)
C. exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau)
D. transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản
Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài.
Chọn B
Đáp án là D.
Có 2 chủ thể => so sánh hơn. S + be + tính từ so sánh hơn (more + long adj hoặc short adj-er).
Đáp án B
Convert (v) = transform: biến từ dạng này sang dạng khác
Convey (v): truyền tải [ ý nghĩa/ thông điệp]
Exchange (v): trao đổi
Transfer (v): chuyển đổi [ từ vị trí này sang vị trí khác]
Câu này dịch như sau: Rất khó để truyền tải nghĩa chính xác của một thành ngữ bằng ngôn ngữ nước ngoài.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc bị động với "Need"
Need + V-ing / to be V(phân từ) = cần được làm gì
Dịch nghĩa: Những thiết bị trong văn phòng của chúng ta cần được hiện đại hóa.
A. moderner : không có từ này trong Tiếng Anh
C. modernized (v) = hiện đại hóa
D. modernization (n) = sự hiện đại hóa
Đáp án B
Trước "and" là danh từ "language" nên ở đây ta cần điền một danh từ
A. communicate (V): giao tiếp
B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (adj): dễ lan truyền
D. communicator (n): người truyền tin
Dịch nghĩa: Trẻ em bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và truyền thông kém
Chọn đáp án B
Trước "and" là danh từ "language" nên ở đây ta cần điền một danh từ
A. communicate (V): giao tiếp
B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (adj): dễ lan truyền
D. communicator (n): người truyền tin
Dịch nghĩa: Trẻ em bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và truyền thông kém
Đáp án B.
Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.
- superior /su:'pɪəriə(r)/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn
Ex: This model is technically superior to its competitors. Vậy phải sửa than thành to.
Chọn A
“where” là mệnh đề quan hệ, thay thế cho “booths”