Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Cụm từ: substitution for sth [ thay thế cho]
Câu này dịch như sau: Kiến thức lý thuyết không thể thay thế cho kinh nghiệm
Đáp án : C
Cấu trúc “look forward to” + doing something: mong đợi, mong ngóng làm gì
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
C. aircraft (n): máy bay nhỏ
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. airplane (n): máy bay cỡ lớn.
B. airship (n): khí cầu.
D. aircrafts: sai (dạng số nhiều vẫn là aircraft).
Đáp án D.
Ta có:
- consider + V-ing: cân nhắc làm gì
- cấu trúc: have sth + PII
Dịch: Chúng tôi đang cân nhắc trang trí lại căn hộ của chúng tôi để đón năm mới
Đáp án A.
“The people” là con người, trong câu này có chức năng là chủ thể thực hiện hành động nên đây là mệnh đề chủ động. mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
Đáp án B Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
Đáp án C Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ V(II)
Đáp án D Không phù hợp với ngữ cảnh của câu
Dịch câu: Những người đợi xe buýt trong cơn mưa đang bị ướt.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Have sth done = có cái gì được ai làm cho
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cân nhắc việc có căn hộ của chúng tôi được trang trí lại cho dịp Năm mới sắp tới.
A. redecorated our flat = đã trang trí lại căn hộ của chúng tôi
Cân nhắc làm gì là khi hành động đó chưa xảy ra chứ không phải đã xảy ra rồi, do đó không thể dùng thì hoàn thành.
B. to redecorate our flat = phải trang trí lại căn hộ của chúng tôi
Hành động trang trí lại không mang tính bắt buộc.
C. our flat to be redecorated : thừa “to be” so với cấu trúc đúng.
Đáp án D
In particular: đặc biệt
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ