* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2018

Chọn B       Danh từ là “climbers” nên loại A, có từ “quite” nên loại tiếp C.

Cần một lượng từ mang nghĩa một ít người leo núi rất kinh nghiệm nên ta chọn “a few” thay vì “few”, vì “few” mang nghĩa hầu như không.

8 tháng 10 2019

Đáp án A

In advance: trước

Dịch câu: Để mua loại sản phẩm này, bạn phải trả một nửa số tiền trước, và trả phần còn lại vào ngày giao hàng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

19 tháng 6 2017

Đáp án B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Either… or…

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

13 tháng 3 2018

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

The: dùng khi nói về một danh từ mà cả người nghe và người nói đều biết.

A/an: dùng khi nói về một danh từ không đặc biệt, chưa xác định.

+ “a” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm

+ “an” đứng trước một nguyên âm “u, e, o, a, i” hoặc một âm câm

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/  => dùng mạo từ “a”

Tạm dịch: Trường đại học là một tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu, cấp bằng cấp về học thuật.

Chọn A

6 tháng 2 2017

Đáp án : D

Cụm từ: job security: an toàn trong công việc

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)