Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp Án B.
A. organize (v): tổ chức
B. organized (adj): có tổ chức
C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan
D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất.
Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh.
Đáp án B
Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]
Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.
Đáp án là B.
Sử dụng cấu trúc : Not until + time + did + S +V = It was not until + time that S + Ved: Tận cho đến khi…
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
history (n): lịch sử, môn lịch sử
=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử
historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)
historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)
historian (n): nhà sử học
Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.
Chọn A
Đáp án : D
Đảo ngữ với “Only when”, đảo “will” lên trước, sau đó đến chủ ngữ, rồi đến động từ
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B
By the end of + mốc thời gian ở tương lai, S + will + have + P2
Dịch: Vào cuối thế kỷ 21, các nhà khoa học sẽ tìm ra phương pháp chữa bệnh cảm thông thường.
Chọn đáp án B
By the end of + mốc thời gian ở tương lai, S + will + have + P2
Dịch: Vào cuối thế kỷ 21, các nhà khoa học sẽ tìm ra phương pháp chữa bệnh cảm thông thường
Đáp Án B.
A. organize (v): tổ chức
B. organized (adj): có tổ chức
C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan
D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất.
Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh.