Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Call off: hoãn, bỏ
Put off: hoãn hẹn, để chậm lại
Put on: mặc vào
Đáp án B
Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.
(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)
Đáp án B
Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.
(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)
Đáp án B
Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)
Hold on = nắm lấy, giữ lấy
Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)
Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. expand (v): mở rộng (theo nghĩa mở thêm nhiều chi nhánh), nở ra (kim loại nở ra khi bị hơ nóng), mở rộng (theo nghĩa mở rộng vốn từ vựng)
B. enlarge (v): cơi nới, mở rộng (theo nghĩa kiến cái gì đó rộng hơn, ví dụ mở rộng khu vui chơi giải trí, mở rộng vốn từ vựng), phóng to (một bức ảnh)
C. extend (v): kéo dài (theo nghĩa khiến cho cái gì đó dài ra hoặc rộng hơn, ví dụ kéo dài/mở rộng đường phố), gia hạn (visa)
D. increase (v): tăng (theo nghĩa tăng về số lượng, lượng, giá cả, mức độ)
Tạm dịch: Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu của chúng tôi sẽ phải tăng doanh số bán hàng trong năm tới.
Chọn D
Chọn A