K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu ca họ.

D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.

      - The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): c gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua

Ex: - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

23 tháng 4 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Tính mới mẻ ca cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu của họ.

to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex:  - It turned out that she was a friend of my sister.

- The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): cố gắng  xoay sở mà không có (ai/cái gì), bỏ qua

Ex:  - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to us in time, we'll just have to do without,

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

1 tháng 6 2019

Đáp án D

6 tháng 2 2018

Chọn D

electricity (n): điện

electrify (v): truyền điện

electric (a): có tính điện

electrically (adv)

save electricity: tiết kiệm điện

Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 10 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: leisure time = free time: thời gian rảnh
Dịch: Giới trẻ ngày nay có nhiều việc phải làm trong thời gian rảnh rỗi.

15 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: câu phỏng đoán

Giải thích: 

Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf

Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.

17 tháng 10 2017

D

Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf

Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.

=>Đáp án D

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

  A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

  B. out of control: mất kiểm soát.

  C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

  D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.