K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2017

Đáp án : B

Câu này là: hội đồng phạt anh ta 50 đô vì đỗ xe sai luật

Cấu trúc: Fine sb + money

punish something (by/with something) phạt ai bằng cái gì, charge: đòi trả , order: yêu cầu

17 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình

Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.

12 tháng 3 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: John ủng hộ 50 đô la, nhưng anh ấy ước rằng anh ấy có thể ủng hộ ________.

“Another” đi với số lượng để chỉ một lượng “thêm nữa”

Ex: We’ll have to wait another three weeks for the results: Tôi sẽ phải chời thêm 3 tuần khác nữa để có kết quả.

Ex: There’s still another £100 to pay: Vẫn còn phải trả 100 đô la nữa.

Đáp án chính xác là D.

20 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: John ủng hộ 50 đô la, nhưng anh ấy ước rằng anh ấy có thế ủng hộ      .

“Another” đi với số lượng để chỉ một lượng “thêm nữa”.

Ex: We'll have to wait another three weeks for the results: Tôi sẽ phải chờ thêm 3 tuần khác nữa để có kết quả.

Ex: There's still another £100 to pay: vẫn còn phải trả 100 đô la nữa.

Đáp án chính xác là D.

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase

25 tháng 8 2017

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Cấu trúc:

- Give sb sth ~ Give sth to sb: đưa cho ai cái gì

ð Đáp án A (Ban giám khảo trao cho anh ấy giải thưởng đặc biệt với những lời bình luận tốt.)

21 tháng 1 2019

Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S

16 tháng 5 2017

Đáp án B

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm To sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó

Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.