Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Câu đề bài: Số lượng chuột nhanh chóng ________ gia tăng, mang theo nó là tăng nguy cơ mắc bệnh.
Đáp án B. on
To be on the rise/ increase: đang gia tăng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
Ta có:
A. although + mệnh đề: mặc dù
B. yet = but: nhưng
C. so that: vì vậy
D. because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ việc giảng dạy, nhưng vai trò của thầy cô vẫn rất quan trọng
Đáp án C
Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc) Lay off = make redundant : sa thải
Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền) Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.
Đáp án D
A. imaginable (a) có thể tưởng tượng, hình dung được
B. imaginary (a) tưởng tượng, không có thật
C. imagination (n) sức tưởng tượng, sự tưởng tượng
D. imaginative (a) Tưởng tượng, không có thật, giàu trí tưởng tượng
Ta thấy đáp án D thích hợp với ý nghĩa của câu nhất
Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến
B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)
C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành công
D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức (sự kiện)
Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao đáng kể.
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
have to + V (nguyên thể)
A. economy (n): nền kinh tế
B. economize (v): tiết kiệm
C. economic (adj): thuộc về kinh tế
D. economically (adv): một cách tiết kiệm
Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.
Chọn B
Câu đề bài: Cái chết từ các bệnh truyền nhiễm vẫn rất cao, phần lớn bởi vì sự gia tăng dân số.
Đáp án C: death toll: số người tử vong.
Các đáp án còn lại:
A. number: con số B. roll: cuộn D. total: tổng số