Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D.
A. suitable (adj): phù hợp
B. unnecessary (adj): không cần thiết
C. appropriate (adj): thích hợp, thích đáng
D. rude (adj): thô lỗ
Tạm dịch: Ví dụ như chen ngang khi xếp hàng ở cửa hàng rau quả hoặc thường xuyên đi họp muộn được coi là thái đọ cư xử thô lỗ.
Đáp án D.
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).
A. Traffic rules: luật lệ giao thông
B. Family rules: luật lệ trong gia đình
C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội
Đáp án là B. So sánh tăng tiến : Càng ... càng ....
The + comparative + S + V, the + comparative + S + V.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
In comparison with: so sánh với
Dịch: Lý do vì sao trò chơi này thu hút nhiều người trẻ như vậy là vì khi so sánh với các trò chơi điện tử khác, trò này thú vị hơn nhiều
Đáp án là B.
Chủ ngữ là “The behavior of ...” số ít => dùng “is”