K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.

  A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

  B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ

  C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

  D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

14 tháng 4 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít ________ hơn so với chị gái.

     A. industrial/ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

     B. industrious/ɪn'dʌstriəs/ (adj): chăm chỉ

     C. industry/'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

     D. industrialized/ ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghiệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

20 tháng 5 2019

Đáp án : B

Be accompanied by somebody/something = được kèm theo bởi ai/cái gì

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 7 2019

Đáp án A.

Ta có các cụm từ cố định:

- look round (v): nhìn xung quanh

- go after (v): đi theo, theo dõiNgoài ra:

- look up (v): tra cứu

- look at (v): nhìn vào

- look for (v): tìm kiếm

- go with (v): đi cùng

Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.

16 tháng 7 2017

Đáp án D

Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to 

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

3 tháng 12 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

1 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Dùng mạo từ the trước tên nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó.
Dịch: Cô ấy đã chơi piano một cách rất tự tin, nhưng không đúng thời điểm