K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2019

Đáp án là C.

Although +S + V: mặc dù

In spite of = Despite + Ving / Cụm danh từ: mặc dù

While: trong khi

Câu này dịch như sau: Mặc có sự tăng trưởng nhanh chóng về dân số và phát triển công nghiệp, một số nhóm người vẫn có thể chung sống hòa hợp với hành tình này.

rapid population increases and industrial growth là cụm danh 

12 tháng 2 2018

Đáp án là C

Sau từ cần điền là một cụm danh từ => A và D loại.

B cũng loại vì thiếu “of” => Đáp án là C. Despite + V-ing/ N: mặc dù ...( chỉ sự tương phản )

1.        Sau từ cần điền là một cụm danh từ => A và D loại.

B cũng loại vì thiếu “of” => Đáp án là C. Despite + V-ing/ N: mặc dù ...( chỉ sự tương phản )

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

28 tháng 12 2017

Chọn D

6 tháng 2 2017

Chọn D

14 tháng 12 2018

Đáp án B

Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ:  Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]

=>loại A và C

Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.

Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt

Put up with: chịu đựng

Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà

Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.

17 tháng 12 2018

Đáp án D.

- heavily = to a great degree.

Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.

FOR REVIEW

Ngoài ra chúng ta còn có các kết hợp từ sau: badly, highly, seriously, severely + polluted