Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác
B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp
C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu
D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan
Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.
=> accuracy = precision
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác
B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp
C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu
D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan
Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.
=> accuracy = precision
Đáp án D
Fuel price [ cụm danh từ ] trước phải là tính từ => loại A, C
Arise – arose – arisen [ nội động từ ] : phát sinh => không đứng trước danh từ
Rising [ tính từ chủ động]: ngày càng tăng/ đang tăng
Câu này dịch như sau: Do giá nhiên liệu ngày càng tăng , công ty này đã quyết định thêm phụ thu vào tất cả dịch vụ vận chuyển
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt
B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ
C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng
D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng
Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án D.
Cấu trúc: Câu bị động đặc biệt:
To be said/ told/ reported/ thought/ believed to V (nếu động từ cùng thì với to be) hoặc to have Vpp (động từ lùi thì so với to be).
Trong câu này,“các tác phẩm tiền chiến” là việc trong quá khứ, động từ tường thuật is said ở hiện tại nên cần dùng To have Vpp - To have fought.
Tạm dịch: Khoa học máy tính hiện đại và trí tuệ nhân tạo được cho rằng là bắt nguồn từ những tác phẩm tiền chiến của Goedel, Turing, and Zuse.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
B. raise: nâng lên, đưa lên
C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
D. generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
Đáp án C
Source of information: nguồn thông tin
Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.
Đáp án là B.
Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. add /æd / (v): cộng B. subtract /səb’trækt/ (v): trừ
C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân D. divide /di’vaid/ (v): chia
Tarn dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính có thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia.