K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. convenient /kən’vi:njənt/ (a): thuận tiện

B. inconvenient /inkən'vi:njənt/ (a): bất tiện

C. uncomfortable /ʌn'kʌmfətəbl/ (a]) không thoải mái
D. comfortable /kʌmfətəbl/ (a): thoải mái
Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi.

5 tháng 4 2017

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

A. convenient (adj): thuận tiện              B. inconvenient (adj): bất tiện

C. uncomfortable (adj): không thoải mái     D. comfortable (adj): thoải mái

Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi.

Đáp án: A

3 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Chọn A

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước                              continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên        constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A

17 tháng 1 2017

Chọn D

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

23 tháng 3 2019

Đáp án B

Cụm “_____ over long distances” là chủ ngữ của câu

Cần điền chỗ trống có dạng “That SVO” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề danh ngữ để làm chủ ngữ.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 7 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar, __________  truyền thông vệ tinh để truyền tín hiệu điện thoại và truyền hình.

—»Mệnh đề quan hệ không giới hạn được rút gọn với số thứ tự.

3 tháng 8 2017

Chọn D                                 Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar, __________  truyền thông vệ tinh để truyền tín hiệu điện thoại và truyền hình.

—»Mệnh đề quan hệ không giới hạn được rút gọn với số thứ tự.