Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
=> đáp án D
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C
Kiến thức về các cấp so sánh
The more + adj + S + V, the more + adj + S +V
Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp thì các bãi biển càng đông.
Đáp án B
Kiến thức câu giả định (subiunctive)
Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí
B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo
C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc
D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn
Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.
Chọn D.
Đáp án D.
Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ
Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”
- hard (adj/adv): chăm chỉ
Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.