K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc và mạo từ

Pour money into: rót tiền vào

Tạm dịch: Ngày càng nhiều các nhà đầu tư đang rót tiền vào việc khởi nghiệp trong lĩnh vực đồ ăn và nước giải khát.

27 tháng 9 2018

C

Trước “money” không có mạo từ

ð Đáp án C

Tạm dịch:  Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống.

26 tháng 3 2019

Đáp án D

“money” không đếm được

10 tháng 11 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Ngày càng có nhiều người chết do bị AIDS

to die from: chết (do tác động từ bên ngoài)

to die of: chết (do tác động bên trong (bệnh tật …))

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

8 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

14 tháng 9 2017

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ

Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + adj

Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet...) + in + N

Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhảnh cây, đã và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet

26 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. working days: ngày làm việc

B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác

C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn

D. days off: ngày nghỉ

Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.