Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cấu trúc: to be (is/ am/ are) + PP (bị động thì hiện tại đơn)
Know => Known (PP)
Đáp án B (Ở nước Mỹ, giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc được biết đến như là giáo dục tiểu học)
Đáp án A.
A. Curriculum (n): chương trình giảng dạy. B. Project (n): dự án.
C. Plan (n): kế hoạch. D. Schedule (n): lịch.
Dịch nghĩa: Những kĩ năng thực dụng như là nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp, sức khoẻ và vệ sinh và giáo dục dân số đã được kết hợp trong chương trình giảng dạy của trưòng tiểu học.
Đáp án : C
Đằng sau C là giới từ by ~ dấu hiệu của bị động ; những bằng cấp này được thi lấy bởi các học sinh trung học; sửa C thành taken
Đáp án C
Giải thích: “by secondary students” => rút gọn câu bị động => taken
Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận chung về giáo dục trung học (GCSE) là tên của một bộ các chứng chỉ tiếng Anh, cái mà được thi bởi học sinh trung học ở độ tuổi 15-16 tại Anh
Đáp án D
Kiến thức về mạo từ
Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, việc trẻ học tiểu học là bắt buộc.
- In most countries: ở hầu hết các quốc gia => không dùng mạo từ trước "most" khi nó mang nghĩa là "hầu hết".
- Dùng mạo từ “the” trước "most” trong so sánh nhất.
Ví dụ: He is the most handsome man I have ever met
Đáp án B
- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh
- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh
- Photograph (n): bức ảnh
- Photographic (adj): như ảnh
ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.
Đáp án còn lại:
B. actively (adv) một cách năng động
C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy
D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng
Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ
B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở
C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông
D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học
Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.