Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- cut down (v): chặt, đốn (cây,...)
- cut off (v): cắt đứt
- cut in (v): nói xen vào, chèn ngang
- cut down on (v); to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại của nó đối với sức khỏe.
Đáp án là D
its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.
Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây
Chọn D Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”
Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.
Các đáp án còn lại:
To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;
To be made of money (informal): rất giàu;
To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.
Đáp án D.
Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi → Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.
- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì
- result from sth: là kết quả của cái gì
Đáp án D.
Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi à Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.
- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì
- result from sth: là kết quả của cái gì
Đáp án D
Tạm dịch: Xói mòn đất và kết quả của việc chặt rừng bất cẩn.
A. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cản là kết quả của sự xói mòn đất.
B. Xói mòn đất góp phần vào việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.
C. Sói mòn đất dẫn đến việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.
D. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cẩn dẫn đến xói mòn đất
Chọn B
B. on -> of
Tạm dịch: Rừng nhiệt đới trên thế giới bị cắt giảm với tốc độ 3000 mẫu đất một giờ.
Đáp án là D. cut down on: cắt giảm
Các từ còn lại: cut in: nói xen vào; cut off: chặt phăng ra, cắt đứt; cut down: chặt, đốn (cây); gặt (lúa)