Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each o...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)

B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)

C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)

D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)

Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. corner kick (n): phạt góc                  B. free kick (n): đá phạt trực tiếp

C. penalty (n): hình phạt, sự phạt đền   D. goal kick (11): quả phát bóng

Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

14 tháng 11 2018

Đáp án là C.

Cụm từ: even the score [ san bằng tỉ số]

Get/ have the score: có điểm số

Câu này dịch như sau: Đội của chúng tôi đang thua nhưng chúng tôi đã có thể san bằng tỉ số. 

31 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Cấu trúc: Although /Though + S + V + adv

=> Đảo ngữ: Adv + as/though + S + V

As: Bởi vì, Theo như => không phù hợp nghĩa câu => Loại A

Trước danh từ thường là tính từ => Loại B vì “heavily” là trạng từ, đứng sau động từ

Động từ “was” => thì quá khứ đơn => vế trước cũng ở thì quá khứ đơn => Loại C

Tạm dịch: Mặc dù trời mưa rất to nhưng không có ai vắng mặt khỏi bữa tiệc chia tay tối qua cả.

Chọn D

19 tháng 10 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: Cấu trúc chỉ sự tương phản:

adj/adv + as+ S+ V, S + V: tuy…. nhưng…

Dịch: Tuy trời mưa to nhưng không ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay tối qua.