Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Liên từ
Beside: bên cạnh Apart from: ngoại trừ
In addition to: thêm vào đó Instead of: thay vì
Tạm dịch: Ngoài trừ năng lực cá nhân, tôi còn có kinh nghiệm làm việc cho công ty đa quốc gia khoảng 3 năm
Đáp án B
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.
Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.
Chọn đáp án B
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.
Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm
Đáp án A
Cấu trúc: by the time/ before S+ hiện tại đơn, S+ will have Ved [ tương lai hoàn thành] + for + khoảng thời gian.
By the time / before S + quá khứ đơn, S+ had Ved [ quá khứ hoàn thành]
Câu này dịch như sau: Khi tôi trở về quê nhà, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích: Công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + will have P2
Tạm dịch: Khi tôi quay trở lại quê hương, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm rồi.
Chọn A
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án là D.
Have + Ved/ V3 => loại B
Lie – lied – lied : nói dối
Lie – lay – lain: nằm
Lay – laid – laid: đặt / để
Câu này dịch như sau: Những hòn đó đã nằm chôn vùi trong cát khoảng 1000 năm.
Đáp án A
“Then retired” được dùng ở thì quá khứ
-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ
Đáp án A
Anh ấy đi làm về sớm để đón con gái đi học về.
- pick up (v): to go somewhere in your car and collect somebody who is / waiting for you: đi đến nơi nào đó bằng ô tô để đón/ rước người đang chờ bạn
Chọn D.
Đáp án D
A. Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra
B. In addition: thêm vào đó, hơn nữa
C. Instead of: thay vì
D. Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides)
Dịch: Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm.