Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muon chia buồn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thế hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nối.
Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua - Chúa luôn bên cạnh bà ấy!
FOR REVIEW |
- God bless (you): Chúa phù hộ cho bạn. (Thường dùng khi ai đó hắt hơi; hoặc trước khi chia tay, tạm biệt nhau) God save the Queen/ King: Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ hoàng/ Đức vua. (Mong muốn triều đại của Nữ hoàng/ Đức Vua tồn tại lâu dài); Ngoài ra, khi dùng trong lời nói hàng ngày nó thể hiện sự ngạc nhiên. (= Wow! Trời ơi!) Ex: - You really did that! God save the Queen. - God save the Queen! She isn’t human being. |
Đáp án D.
- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muốn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thể hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nuối.
Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua – Chúa luôn bên cạnh bà ấy!
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
throw away: vứt
give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín
put away: cất giữ, để dành tiền
pass away: chết
Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.
Chọn B
Đáp án : B
Having + PP….., S + V…: 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
ở đây, người vượt qua kì thi là anh ấy, nên S của mệnh đề 2 là “he”
Lưu ý: cấu trúc tobe allowed to V : được cho phép làm gì
Chọn A.
Đáp án A.
A. moreover: hơn nữa, ngoài ra
B. although: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. so that: vì vậy
Dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy lạnh, bị ướt và đói; hơn nữa, chúng tôi đã bị lạc.
Đáp án B
must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.
Đáp án B.
But: nhưng, thường đứng giữa câu
Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà
If + mệnh đề: nếu
As though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.
Đáp Án C.“Pass away” nghĩa là “qua đời”, nghĩa giống với “die”
A. get married (v): kết hôn
B. divorce (v): ly dị
D. be on business: đi công tác
Dịch câu: Chồng cô Jone mất thứ 5 tuần trước. Chúng tôi đều rất sốc trước tin này.