Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Agile: nhanh nhẹn
Idle: lười biếng
Swift: nhanh
Fragile: mong manh dễ vỡ
Slow: chậm
=>Agile >< slow
Câu này dịch như sau: Chim nhạn/ chim én là trong số những loài chim tước nhanh nhẹn nhất
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Cấu trúc mệnh đề danh từ - mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ làm chủ ngữ trong câu:
Where/ when/ why/ what/ that…+ clause + V
Đáp án A sai vì mệnh đề sau that thiếu to be và transmit phải ở dạng bị động transmitted.
Đáp án C sai vì mệnh đề sau that thiếu vị ngữ.
Đáp án D sai vì mệnh đề sau that thiếu chủ ngữ.
Dịch nghĩa: Điện đó có thể truyền qua những khoảng cách xa là một sự thực mà mọi người đều biết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều “peacooks”).
Tạm dịch: Chim công trống là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của nó quạt ra để lộ ra một sự phong phú của màu sắc sống động.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều “peacooks”)
Tạm dịch: Chim công trống là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của nó quạt ra để lộ ra một sự phong phú của màu sắc sống động.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Ở đây cần tính từ sở hữu cho danh từ “Peacocks” (danh từ ở dạng số nhiều) => dùng “their”.
Sửa: its => their
Tạm dịch: Con công là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của chúng quạt ra để lộ những màu sắc sống động.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều “peacooks”).
Tạm dịch: Chim công trống là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của nó quạt ra để lộ ra một sự phong phú của màu sắc sống động.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“to swim” -> “how to swim”: upon hatching, ducklings have already known how to swim (trước khi nở, vịt con đã biết được bơi như thế nào
Đáp án : B
Cần xác định:
_________ migrate long distances : là 1 cụm chủ ngữ
is well documented. : là vị ngữ
Không chọn A do mệnh đề sau “that” sai về cấu trúc ngữ pháp câu
Không chọn C do động từ chính của câu chia số ít “is well documented”
Không chọn D do không đúng cấu trúc câu
Chọn B => câu đúng ngữ pháp và chia thì số ít là hợp lý.