Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. he in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
C. stand by: ở bên. ủng hộ
D. bring around: thuyết phuc/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/ làm cho ai đó
nói về điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra.
Đáp án : A
S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì
“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Have you read that book that just came out about UFOs?” - “Bạn đã đọc cuốn sách vừa xuất bản về UFO chưa ? "
Đáp án là C. Yeah, what a waste of time! - Vâng, Thật sự lãng phí thời gian!
Các đáp án không hợp ngữ cảnh:
A. Chắc chắn, dĩ nhiên rồi.
B. Ồ. Tôi đoán tôi đã.
D. Tôi cũng chưa.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án là B. Tôi không nghi ngờ về nó adsure: vô lí. you bet = you're welcome
Đáp án A
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên dùng phương tiện công cộng để bảo vệ môi trường?/Không có gì nghi ngờ về điều đó cả
1. There’s no doubt about it. ( không nghi ngờ gì về điều đó cả ) => rất tán thành ý kiến đó
2. Well, that’s very surprising. ( điều đó thật đáng ngạc nhiên) => không đưa ra ý kiến để trả lời câu hỏi
3. Of course not. You bet!. ( dĩ nhiên là không ( ý nói không nên làm việc đó ), bạn cứ tin vào điều đó đi ( tin vào việc đó, là nên làm việc đó ) => câu này 2 vế tự mâu thuẩn với nhau
4. Yes, it’s an absurd idea.( vâng, đó là một ý kiến ngớ ngẩn ) => nếu không có chữ yes thì cũng có thể chấp nhận được.
Đáp án A.
A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn
B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu
C. highly – going (adj) = nervous and easily upset
D. easy – going (adj): dễ tính
A
tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money
=> synonym mean, stingy
pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable
=> synonym obstinate, stubborn
highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset
- a sensitive and highly-strung child
- Their new horse is very highly strung.
easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry
- I wish I had such easy-going parents!
Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.
Chọn A
Đáp án B.
A. moreover: hơn thế nữa
B. despite that: dù là như vậy (“that” đóng vai trò là danh từ, thay thể cho cả mệnh đề trước đó)
C. although + mệnh đề
D. on the contrary: ngược lại
Tạm dịch: “John lẽ ra nên cảnh báo bạn về điều đó. ”
- “Đúng vậy, nhưng dù sao cậu ấy vẫn là người bạn tốt của tôi. ”