Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Việc mà anh ấy đã làm đối với tôi không có gì đáng ngạc nhiên cả.
A. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không ngạc nhiên.
B. Tôi không ngạc nhiên bởi hành động của anh ấy.
C. Hành động của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
D. Anh ấy ngạc nhiên khi tôi đến
Chọn đáp án C
- interpreted something indirectly: giải thích điều gì đó gián tiếp
- described something unconsciously: mô tả điều gì đó vô ý thức
- say something correctly: nói điều gì đó chính xác
- misunderstood something seriously: hiểu lầm điều gì đó một cách nghiêm trọng
- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói điều gì hoàn toàn chính xác, đánh đúng trọng tâm, gãi đúng chỗ ngứa
Do đó: hit the nail on the head ~ said something correctly
Dịch: Tôi nghĩ Michael đã đúng khi cậu ấy nói rằng cái mà công ty này đang thiếu là sự tin tưởng.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: beat about the bush (idm): nói quanh co, lòng vòng
Dịch: Đừng nói loanh quanh nữa John! Chỉ nói vấn đề chính.
Đáp án là D
Sufficiently close = near enough = vừa đủ gần
Câu đề bài: Cô _________ sự hỗ trợ của cha mẹ cô trong giáo dục đại học của cô, nhưng cô thích làm việc bán thời gian và hỗ trợ bản thân hơn.
Đáp án A. could have asked.
Cô ấy đã quyết định đi làm bán thời gian và tự hỗ trợ bản thân về mặt tài chính trong thời gian học đại học trong khi có thể nhờ bố mẹ.
could have done something: lẽ ra đã có thể làm gì.
Đáp án C
- ‘argument (n): sự tranh luận/ cuộc tranh luận
- ‘different (adj): khác nhau
- em’ployee (n): nhân viên
‘tired (adj): mệt
Đáp án D
fa’milier (adj): quen thuộc
im’patient (adj): không nhẫn nại
un’certain (adj): không chắc chắn
‘arrogant (adj): kiêu ngạo
Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
Đáp án : B
spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
D
“affluent”: dồi dào, sung túc, giàu có…
Trái nghĩa là “poor”: nghèo, ít, kém…
Chọn D
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “means” là thì hiện tại, lùi 1 thì thành “meant” là thì quá khứ.
Dịch câu: John hỏi tôi từ đó dịch sang Tiếng Anh nghĩa là gì.