K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2019

Đáp án : B

To fall asleep = đi vào giấc ngủ

17 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: - fall asleep: ngủ thiếp đi, ngủ gật

           - feel sleepy: cảm thấy buồn ngủ

Dịch: Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ gật.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

21 tháng 3 2019

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

12 tháng 5 2019

Đáp án D.

Cấu trúc “so…that”: quá đến nỗi mà.

Vì “so” đứng đầu câu nên phải dùng dạng đảo ngữ:

Cấu trúc:

(1): So + adj + be + S that + clause

(2): So + adv + trợ động từ + S + V that + clause.

FOR REVIEW

So adj/ adv + auxiliary + S + (V) + that + clause.

= Such + auxiliary + S + (V) + that + clause.

Ex: So terrible was the storm that the village was destroyed heavily.

= Such was the storm that the village was destroyed heavily.

8 tháng 1 2018

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Chỗ trống đang cần một danh từ

intensity (n): cường độ mạnh, dữ dội

intensiveness (n): tính chuyên sâu (ít dùng)

intense (adj): mạnh mẽ, sâu sắc

intensification (n): sự làm cho mãnh liệt

10 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thúc: S + be + so + adj + that + S + V.

=>Chọn A

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết thú vị đến nỗi tôi đã đọc nó từ đầu đến cuối trong 4 giờ.

13 tháng 9 2018

Đáp án là B

out of the blue (đột ngột, không thể biết trước). in the red (trong tình trạng nợ nần). in the pink (trong tình trạng sức khoẻ tốt). over the moon (rất vui và hài lòng). 

11 tháng 11 2017

Đáp án C

A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.

B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.

C. commitment (n): sự cam kết

D. persuasion (n): sự thuyết phục.

Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.