Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2019

Chọn C.

Đáp án C. 

The + adj: chỉ một nhóm người hoặc một tầng lớp trong xã hôi. => the rich (người giàu), the poor (người nghèo)
Dịch: Người ta nói Robinhood đã cướp của người giàu và chia cho người nghèo.

1 tháng 7 2019

Chọn C

Kiến thức: “The + Adj = Adj + Noun (plural)”

The rich = rich people

The poor = poor people

Tạm dịch: Người ta nói rằng Robihood cướp của người giàu và cho người nghèo tiền.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 12 2017

Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

13 tháng 1 2017

 Đáp án là C. pleasant (adj): dễ chịu, thú vị, vui, êm đêm(sự việc): a pleasant day

Các từ còn lại: pleasing (adj) = Làm hài lòng; pleased (adj): vui ( mang nghĩa bị động ); pleasurable: mang lại nim vui thích, lý thú

23 tháng 7 2018

Đáp án : A

Sleeping bag = túi ngủ. Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion– Price – Size/shape – Age – Color (blue) – Original – Material (polyester) => blue polyester sleeping bag