Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cấu trúc đảo ngữ trong câu điều kiện:
Loại 1: If + S + V(hiện tại)…, S + will/ may/ can + V = Should + S + V…, main clause
Loại 2: If + S + V(quá khứ)…, S + would/ could + V = Were + S + to V…, S + would/ could + V
Loại 3: If + S + had + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed
= Had + S + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed
Tuy nhiên trong câu này: “would you get me more some aspirins?” => nghĩa là nhờ 1 cách lịch sự => không phải câu điều kiện loại 2, nó là câu điều kiện loại 1 dựa vào ngữ cảnh.
Tạm dịch: - “Bây giờ tôi đang đi ra ngoài.”
- “Nếu bạn đi ngang qua tiệm thuốc thì bạn có thể giúp tôi lấy một ít thuốc không?”
Đáp án là C.
Câu này dịch như sau: Một trong những ngày này, tôi dự định nói với anh ấy về những điều tôi không hài lòng.
Give sb a piece of sb‟s mind: bày tỏ với ai sự không hài lòng.
One of these days: dùng cho tương lai
One of those days: một trong những ngày trước
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…
– Không dùng mạo từ với danh từ “work”.
after work: sau giờ làm việc
– Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp chiếu bóng), theatre (rạp hát),…
Tạm dịch: Tôi sẽ không về nhà ăn tối vào tối nay. Tôi sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng tôi sẽ đi xem phim.
Chọn C
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc
Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc.
Đáp án B
Giải thích: Linger (v) around = lần lữa, trì hoãn
Dịch nghĩa: Đi thôi ! Tất cả các học sinh đều đang lần lữa xung quanh, chờ đợi đến phút cuối cùng để đi vào tòa nhà.
A. dwelling (v) = trú ngụ, cư trú
C. staggering (v) = lảo đảo, loạng choạng / do dự / làm kinh ngạc
D. running (v) = chạy
Đáp án A
Cụm từ: in return for [ để đáp lại]
Câu này dịch như sau: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giảnh huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và quan tâm của bạn
Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause
Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: consider + V-ing: cân nhắc làm gì, tính làm gì
Dịch: Tôi đang tính đến chuyện về quê.