K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.

B. overtone (n): ngụ ý

C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi

D. overtime (n): giờ làm thêm

Dễ thấy đáp án chính xác là C.

2 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

hinder (v): cản trở

resist (v): kháng cự 

prevent (v): ngăn cản

cease (v): ngừng

Tạm dịch: Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21 tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó.

Đáp án: C

15 tháng 4 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. explicable (adj): có thể giải thích được

B. assertive (adj): quả quyết

C. explanatory (adj): để gải thích

D. ambigous (adj): mơ hồ

Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.

18 tháng 5 2019

Chọn A

Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”

Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 2 2017

Đáp án là B

Cấu trúc: Câu chẻ/ Câu nhấn mạnh

It is/ It was + từ cần nhấn mạnh + THAT + S + V

Câu này dịch như sau: Chính là cách đây 10 năm lần cuối cùng tôi đã gặp cô ấy

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

6 tháng 7 2019

Đáp án là B. stop + to V: dừng lại để làm một việc khác. Còn stop + V-ing: từ bỏ việc gì đó.

Nghĩa câu: The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was. (Chiếc xe bắt đầu gây ra một tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là cái gì.)

10 tháng 12 2017

Đáp án D

Kiến thức về mệnh đề danh từ

Ta có “that/what" + mệnh đề tạo thành một cụm danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu này. Tuy nhiên:

- “that" lí giải cho sự việc gì?

Ví dụ: That the president was in hospital has been confirmed.

- " what" lí giải cho việc nói gì/làm gì?

Ví dụ: What you have said is unreasonable.

Tạm dịch: Việc đạo diễn phim, Ben Affleck, đã bị bỏ khỏi danh sách đề cử giải thưởng Đạo diễn xuất sắc nhất Oscar lần thứ 85 khiến mọi người ngạc nhiên.

=> Đáp án là D

29 tháng 4 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cụm danh từ, từ vựng

Giải thích:

Ta có “that” + mệnh đề tạo thành một cụm danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu này

Các đáp án sai:

A. làm cho câu không chính xác về nghĩa     

B. Due to: theo như, do, bởi vì

C. Although: mặc dù

Tạm dịch: Việc đạo diễn phim, Ben Affleck, đã bị bỏ khỏi danh sách đề cử giải thưởng Đạo diễn xuất sắc nhất Oscar lần thứ 85 khiến mọi người ngạc nhiên.