Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
good (a): không ít hơn, ít nhất
not quite: không hẳn no more than: không nhiều hơn
not less than: không ít hơn no way: không thể
=> good = not less than
Tạm dịch: Cô không thể tin khi anh nói với cô tuổi của anh. Anh trông rất trẻ nhưng anh hơn cô ít nhất mười tuổi.
Chọn C
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- look round (v): nhìn xung quanh
- go after (v): đi theo, theo dõiNgoài ra:
- look up (v): tra cứu
- look at (v): nhìn vào
- look for (v): tìm kiếm
- go with (v): đi cùng
Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…
Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …
Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại
= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.
Đáp án B
Trật tự của tính từ là: quan điểm, ý kiến + hình dạng + màu sắc + danh từ
Tạm dịch Tôi đã không thể tin được khi Sylvia lại xuất hiện với chiếc mũ màu vàng rộng trông thật tệ giống lần trước cô ấy đã đội
Đáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi mà
So + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề
= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
Tạm dịch: Đó là một chiến thắng quá ngạc nhiên đến nỗi mà các fan của Smith đã không thể tin được
B
A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
=> Đáp án B
Đáp án C
Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).
= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở.
Đáp án C
Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).
= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở
Đáp án C
fair (adj): công bằng, tốt đẹp
sensitive (adj): nhạy cảm
subtle (adj): tế nhị
joint (adj): chung
Dịch: Dù Rose trông khá giống hồi xưa (dù) sau nhiều tháng, anh ấy đã chú ý thấy những thay đổi tế nhị mà khiến cô ấy trông thậm chí còn xinh đẹp hơn lúc anh nhớ được
Chọn B Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.
To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);
To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.
look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.