Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
let (v): cho phép ai làm gì (let (V1)- let (V2) - let (V3))
Mệnh đề thứ nhất dùng thì quá khứ đơn.
Mệnh đề thứ hai: “for over half and hour” => dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
Tạm dịch: Khi anh ấy cho chúng tôi đi vào, chúng tôi đã đứng ngoài phòng thi hơn nửa tiếng.
Chọn C
Đáp án : B
Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “come”
Come in for sth: nhận được cái gì đó( tiêu cực)
Come over + adj : bỗng nhiên cảm thấy
Come out of = develop from sth: phát triển từ cái gì Come off = be successful
Tạm dịch: Anh ấy nhận được nhiều chỉ trích về những nhận xét anh ấy đã đưa ra trong một cuộc phỏng vấn trên tivi
Đáp án C
“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh
Take after: đặt theo (tên ai)
Take over: đảm nhiệm
Take on: tuyển dụng
Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu
Đáp án D
- bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
- addition to st: thêm vào cái gì
- sum: (n) một số tiền
- note: (n) tờ tiền, giấy bạc
Tạm dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.
Đáp án D
A. addition to st: thêm vào cái gì
B. sum: (n) một số tiền
C. note: (n) tờ tiền, giấy bạc
D. bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
Dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ẩy hứa là sẽ gọi________ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ẩy nữa.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.
Các đáp án còn lại không hợp lý:
B. except: trừ
C. although: mặc dù
D. because: bởi vì
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- interest in: thích thú với cái gì
- help somebody with something: Giúp đỡ ai điều gì
Dịch câu: Anh ấy rất thích thú với công việc của chúng tôi và hứa sẽ giúp đỡ chúng tôi với bất kể khó khăn gì.