Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2018

Đáp án A

Cấu trúc câu đảo ngữ: 

Hardly + had + S PII when S V-ed O. (Vừa mới…thì…).

 No sooner + had + S PII than S V-ed O.

Dịch: Anh ấy vừa mới đến bến xe bus thì chiếc xe bus tới

24 tháng 12 2018

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với Hardly.. .when

Giải thích:

Cấu trúc Hardly.. .when diễn tả một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: Hardly + had + S + PP + when + S + Ved

Tạm dịch: Anh ấy vừa đến trạm xe buýt thì xe buýt tới.

Chọn C

18 tháng 11 2017

Đáp án A

Cấu trúc:

Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP

(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...

- No longer + Đảo ngữ: không còn

E.g: No longer does he live here.

- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ

E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.

=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)

13 tháng 8 2019

Đáp án A

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

25 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: S + had no sooner Ved [ quá khứ hoàn thành] than S + Ved/ V2 [ quá khứ đơn]

Câu này dịch như sau: Tôi vừa bắt bếp lên thì trời đổ mưa

16 tháng 12 2019

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn

Giải thích:

Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)

=> Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)

Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.

Chọn A

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)