K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2017

Đáp án A.

 A. carry out(v): thực hiện

B. carry on(v): tiếp tục

C. carry in(v): mang vào

D. carry for(v): mang cho

Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.

3 tháng 7 2018

Chọn A

A. carry out (v): thực hiện

B. carry on (v): tiếp tục

C. carry in (v): mang vào

D. carry for (v): mang cho

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Develop (v) => development (n) 

Vì sau mạo từ ( the) phải dùng danh từ / cụm danh từ 

Câu này dịch như sau: Một trong những biện pháp quan trọng cần thực hiện để đẩy mạnh sự phát triển của một đất nước là liên tục tiến hành cải cách kinh tế

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. pay(v): chi trả

B. renovation (n): cải cách

C. investment(n): sự đầu tư

D. opportunity(n): cơ hội

Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.

9 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. repair (v): sửa chữa

B. reproduce (v): tái sản xuất

C. restructure (v): tái cơ cấu

D. reply (v): trả lời, hồi âm

Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.