Mark the letter A, B, C...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

27 tháng 8 2018

Kiến thức: Câu giả định

Giải thích:

Sửa: turned off => turn off

Câu giả định với tính từ: It + be + adj + that + S + Vinf + …

Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn phải tắt máy sưởi mỗi sáng trước khi bạn đến lớp.

Chọn B

29 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình

never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C

comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does

Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không

Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”

Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.

Chọn A

25 tháng 10 2017

Đáp án A

- unlike (adj): không giống

- like (adj): giống

- similar to (adj): giống

- diferent from (adj): khác

Các đáp án C, D loại vì thiếu giới từ đi kèm. Dựa vào nghĩa của câu ta chọn “unlike”.

Dịch: Không giống phần lớn học sinh ở trong lớp này, Terry không bao giờ làm bài tập trước khi đến trường.